Quá trình OVD: Phôi sợi quang 150mm G.652.D
Thông số kỹ thuật phôi
Kích thước phôi
Kích thước phôi phải như trong Bảng 1.1 dưới đây.
Bảng 1.1 Kích thước phôi
Mục | Yêu cầu | Nhận xét | |
1 | Đường kính phôi trung bình (OD) | 135 ~ 160mm | (Lưu ý 1.1) |
2 | Đường kính phôi tối đa (ODmax) | ≤ 160 mm | |
3 | Đường kính phôi tối thiểu (ODmin) | ≥ 130 mm | |
4 | Dung sai của OD (trong phôi) | 20 mm (ở phần thẳng) | |
5 | Chiều dài phôi (bao gồm cả phần tay cầm) | 2600 ~ 3600mm | (Lưu ý 1.2) |
6 | Chiều dài hiệu quả | ≥ 1800mm | |
7 | Chiều dài côn | 250mm | |
số 8 | Đường kính ở cuối côn | 30 | |
9 | Khuôn mẫu không tuần hoàn | 1% | |
10 | Lỗi đồng tâm | ≤ 0,5 mm | |
11 | Vẻ bề ngoài | (Lưu ý 1.4&1.5) |
Hình 1.1 Hình dạng của phôi
Lưu ý 1.4: Cho phép có bong bóng ở vùng phủ bên ngoài (xem Hình 1.2), tùy theo kích thước; số lượng bong bóng trên một đơn vị thể tích không được vượt quá quy định tại Bảng 1.2 dưới đây.
Bảng 1.2 Bong bóng trong phôi
Vị trí và kích thước của bong bóng | Số lượng/1.000 cm3 | |
Vùng lõi (= lõi + lớp bọc bên trong) | (Xem Chú thích 1.5) | |
Vùng ốp bên ngoài (=giao diện + lớp bọc bên ngoài) | ~ 0,5 mm | Không đếm |
0,5 ~ 1,0 mm | 10 | |
1,0 ~ 1,5 mm | 2 | |
1,5 ~ 2,0 mm | 1,0 | |
2,1 mm ~ | (Xem Chú thích 1.5) |
Hình 1.2 Mặt cắt ngang của phôi
Hình 1.2 Mặt cắt ngang của phôi
Trọng lượng thu phí
Đặc điểm sợi mục tiêu
Khi các điều kiện kéo và điều kiện đo là tối ưu và ổn định, các khuôn phôi phải đáp ứng các thông số kỹ thuật của sợi mục tiêu như trong Bảng 2.1.
Bảng 2.1 Đặc điểm sợi mục tiêu
Mục | Yêu cầu |
| |
1 | Suy giảm ở 1310 nm | ≤ 0,34 dB/km |
|
Suy giảm ở 1383 nm | ≤ 0,34 dB/km | (Lưu ý 2.1) | |
Suy giảm ở 1550 nm | ≤ 0,20 dB/km |
| |
Suy giảm ở 1625 nm | ≤ 0,23 dB/km |
| |
Tính đồng nhất của suy giảm | 0,05 dB/km ở bước sóng 1310&1550 nm |
| |
2 | Đường kính trường chế độ ở 1310 nm | 9,1± 0,4 µm |
|
3 | Bước sóng cắt cáp (λcc) | ≤ 1260nm |
|
4 | Bước sóng phân tán bằng không (λ0) | 1300 ~ 1324nm |
|
5 | Phân tán ở 1285 ~ 1340 nm | -3,8 ~ 3,5 ps/(nm·km) |
|
6 | Phân tán 1550nm | 13,3 ~ 18,6 ps/(nm·km) |
|
7 | Phân tán 1625nm | 17,2 ~ 23,7 ps/(nm·km) |
|
số 8 | Độ dốc phân tán ở λ0 | 0,073 ~ 0,092 ps/(nm2·km) |
|
9 | Lỗi đồng tâm lõi | ≤ 0,6 µm |
Lưu ý 2.1: Độ suy giảm ở bước sóng 1383 nm sau thử nghiệm lão hóa bằng hydro sẽ không được đưa vào Bảng 2.1 vì nó phụ thuộc nhiều vào điều kiện kéo sợi.