Leave Your Message

G.657.A1. Uốn sợi quang đơn mode không nhạy

G.657.A1, sợi quang đơn mode không nhạy uốn cong, không chỉ có đặc tính không nhạy uốn cong vượt trội mà còn có đặc tính suy hao tuyệt vời ở bước sóng kép 1310 nm và 1550 nm, giúp mở rộng phạm vi phủ sóng của mạng truy cập.

    Kịch bản ứng dụng

    > Gia đình băng thông rộng Gigabit
    > Xây dựng tiền mạng 5G
    > Trung tâm dữ liệu lớn và kết nối máy tính

    Các tính năng hiệu suất

    > Tổn hao thấp và không nhạy khi uốn
    > Hai đường kính tùy chọn: 245 μm (tiêu chuẩn) & 200 μm (tùy chọn)
    > MFD được tối ưu hóa và các đặc tính hình học chính xác

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

    Tham số điều kiện Các đơn vị giá trị
    Quang học
    suy giảm 1310nm dB/km ≤ 0,350
    1383nm dB/km ≤ 0,350
    1550nm dB/km ≤ 0,210
    1625nm dB/km ≤ 0,230
    Sự suy giảm so với bước sóng 1310nm VS. 1285- 1330nm dB/km 0,04
    1550nm VS. 1525- 1575nm dB/km ≤ 0,03
    Bước sóng phân tán bằng không  - bước sóng 1300-1324
    Độ dốc phân tán bằng không ps/(nm2 ·km) 0,073-0,092
     phân tán 1550nm ps/(nm ·km) 13,3- 18,6
    1625nm ps/(nm ·km) 17.2-23.7
    Phân tán chế độ phân cực (PMD)  - ps/√km ≤ 0,2
    Bước sóng cắt λcc - bước sóng 1260
     Đường kính trường chế độ (MFD) 1310nm mm 9,2±0,4
    1550nm mm 10,4±0,5
     Sự suy giảm không liên tục 1310nm dB ≤ 0,03
    1550nm dB ≤ 0,03
    hình học

    Đường kính ốp

    mm

    125±0,7

    Tấm ốp không tròn

    %

    1,0

    Lỗi đồng tâm lõi/vỏ

    mm

    ≤ 0,5

    Đường kính lớp phủ (Không màu)

    mm

    242±7 (tiêu chuẩn)

    mm

    200±10 (tùy chọn)

    Lỗi đồng tâm lớp phủ/tấm ốp

    mm

    12

    Xoăn

    tôi

    ≥ 4

    Thuộc về môi trường(1310bước sóng, 1550bước sóng)

    Đi xe đạp nhiệt độ

    -60oCđến +85oC

    dB/km

    0,05

    Nhiệt độ cao & Cao

    Độ ẩm

    85oC, độ ẩm 85%, 30 ngày

    dB/km

    0,05

    Ngâm nước

    23oC, 30 ngày

    dB/km

    0,05

    Lão hóa nhiệt độ cao

    85oC, 30 ngày

    dB/km

    0,05

    Cơ khí

    Bằng chứng căng thẳng

    -

    GPa

    0,69

    Lực dải phủ *

    Đỉnh cao

    N

    1,3 - 8,9

    Trung bình

    N

    1,0-5,0

    Sức căng

    Fk=50%

    GPa

    ≥ 4,00

    Fk= 15%

    GPa

    ≥ 3,20

    Mệt mỏi động (Nd)

    -

    -

    ≥ 20

    Mất mát vĩ mô

    Ø30mm×10t

    1550nm

    dB

    ≤ 0,25

    1625nm

    dB

    1,0

    Ø20 mm×1 giờ

    1550nm

    dB

    ≤ 0,75

    1625nm

    dB

    1,5

    * Lực bóc cực đại của lớp phủ là 0,6-8,9N và giá trị trung bình là 0,6-5,0N khi đường kính lớp phủ là 200±10.