Leave Your Message

G.657.A2 Sợi quang đơn mode không nhạy uốn

Sợi quang đơn mode không nhạy uốn cong G.657.A2, có đường kính 200 μm và 242 μm. Do vật liệu tổng hợp acrylic hiệu suất cao chuyên dụng được sử dụng để bảo vệ lớp phủ nên sợi vẫn có đặc tính mất uốn vượt trội trong khi giảm kích thước. Cáp quang kích thước nhỏ có thể tiết kiệm rất nhiều không gian chiếm dụng của đường ống và tăng công suất lõi của cáp, là sự lựa chọn tốt nhất cho mạng lưới đường ống.

    Kịch bản ứng dụng

    > Mạng lưới khu vực đô thị mật độ cao và mạng truy cập không gian hẹp
    > Thổi những sợi cáp nhỏ
    > FTTx

    Các tính năng hiệu suất

    > Vật liệu composite nhựa chuyên dụng và đặc tính giảm thiểu uốn cong
    > Sợi quang kích thước nhỏ hơn là tùy chọn. Giảm diện tích mặt cắt cáp hơn 30% và mật độ cáp được tăng lên, điều này có thể tiết kiệm tài nguyên đường ống một cách hiệu quả

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

    Tham số

    điều kiện

    Các đơn vị

    giá trị

    Quang học

    suy giảm

    1310nm

    dB/km

    ≤ 0,350

    1383nm

    dB/km

    ≤ 0,350

    1550nm

    dB/km

    ≤ 0,210

    1625nm

    dB/km

    ≤ 0,230

    Sự suy giảm so với bước sóng

    1310nm VS. 1285- 1330nm

    dB/km

    0,05

    1550nm VS. 1525- 1575nm

    dB/km

    0,04

    Bước sóng phân tán bằng không

    -

    bước sóng

    1300-1324

    Độ dốc phân tán bằng không

    ps/(nm2 ·km)

    0,073-0,092

    phân tán

    1550nm

    ps/(nm ·km)

    13,3- 18,6

    1625nm

    ps/(nm ·km)

    17.2-23.7

    Phân tán chế độ phân cực

    (PMD)

    -

    ps/√km

    ≤ 0,2

    Bước sóng cắt λcc

    -

    bước sóng

    1260

    Đường kính trường chế độ (MFD)

    1310nm

    mm

    8,6±0,4

    1550nm

    mm

    9,6±0,5

    Sự suy giảm không liên tục

    1310nm

    dB

    ≤ 0,03

    1550nm

    dB

    ≤ 0,03

    hình học

    Đường kính ốp

    mm

    125±0,7

    Tấm ốp không tròn

    %

    0,8

    Lỗi đồng tâm lõi/vỏ

    mm

    ≤ 0,5

    Đường kính lớp phủ (Không màu)

    mm

    242±7 (tiêu chuẩn)

    mm

    200±10 (tùy chọn)

    Lỗi đồng tâm lớp phủ/tấm ốp

    mm

    12

    Xoăn

    tôi

    ≥ 4

    Môi trường (1550nm, 1625nm)

    Đi xe đạp nhiệt độ

    -60oC đến +85oC

    dB/km

    0,05

    Nhiệt độ cao & Cao

    Độ ẩm

    85oC, độ ẩm 85%, 30 ngày

    dB/km

    0,05

    Ngâm nước

    23oC, 30 ngày

    dB/km

    0,05

    Lão hóa nhiệt độ cao

    85oC, 30 ngày

    dB/km

    0,05

    Cơ khí

    Bằng chứng căng thẳng

    -

    GPa

    0,69

    Lực dải phủ *

    Đỉnh cao

    N

    1,3 - 8,9

    Trung bình

    N

    1,0-5,0

    Sức căng

    Fk=50%

    GPa

    ≥ 4,00

    Fk= 15%

    GPa

    ≥ 3,20

    Mệt mỏi động (Nd)

    -

    -

    ≥ 20

    Mất mát vĩ mô

    Ø30mm×10t

    1550nm

    dB

    ≤ 0,03

    1625nm

    dB

    ≤ 0,1

    Ø20 mm×1 giờ

    1550nm

    dB

    ≤ 0,1

    1625nm

    dB

    ≤ 0,2

    Ø15 mm×1 tấn

    1550nm

    dB

    ≤ 0,4

    1625nm

    dB

    0,8

    * Lực bóc cực đại của lớp phủ là 0,6-8,9N và giá trị trung bình là 0,6-5,0N khi đường kính lớp phủ là 200±10.